Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quân chủng


Mỗi bộ phận trong những bộ phận lớn của lực lượng vũ trang, có nhiệm vụ chiến đấu trên bộ, hoặc trên không, hoặc dưới nước: Lục quân, không quân và hải quân là các quân chủng.


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.